SCV
Chủng loại: bộ binh - sinh học - máy móc
HP: 60
Minerals: 50
Supply: 1
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Command Center
Thời gian xây: 17 giây
Vũ khí: Fusion Cutter
Sát thương: 5
Tầm đánh: cận chiến
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: S
Các kỹ năng khác:
- Build Structure: xây các công trình cơ bản.
- Build Advanced Structure: xây các công trình cao cấp.
- Gather: khai thác Minerals và Vespene Gas.
- Repair: dùng tài nguyên để sửa một unit máy móc hoặc công trình.
Mule
Chủng loại: bộ binh - sinh học
HP: chưa biết
Energy: chưa biết
Minerals: chưa biết
Vespene: chưa biết
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Orbital Command
Thời gian xây: chưa biết
Vũ khí: Fusion Cutter
Sát thương: 5
Tầm đánh: cận chiến
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: M
Các kỹ năng khác:
- Gather: khai thác Minerals và Vespene Gas.
Marine
Chủng loại: bộ binh - sinh học
HP: 45
Minerals: 50
Supply: 1
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Barracks
Nâng cấp kèm theo: Combat Shield(+15 máu), Infantry Armor, Infantry Weapons, Stim Packs
Thời gian xây: 20 giây
Vũ khí: 8mm C-14 Impaler Gauss Rifle
Sát thương: 6
Tầm bắn: 5
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: M
Các kỹ năng khác:
- Stim Pack: hi sinh một lượng HP để tăng đáng kể tốc độ di chuyển và tấn công trong 3s.
Reaper
Chủng loại : bộ binh - sinh học
HP: 60
Minerals: 75
Vespene: 50
Supply: 1
Tốc độ di chuyển: nhanh
Xây tại: Barracks
Công trình điều kiện: Tech Lab,Merc Compound
Nâng cấp kèm theo: D-8 Charges, Infantry Armor, Infantry Weapons
Thời gian xây: 30 giây
Vũ khí: P-45 Scythe Gauss Pistols
Sát thương: 4x2
Bonus: +4 đối với unit giáp mỏng
Tầm bắn: 4
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: R
Các kỹ năng khác :
- D-8 Charges: ném một quả mìn hẹn giờ, sẽ nổ sau một khoảng thời gian và gây sát thương 30 (+30 đối với unit giáp dày)
Marauder
Chủng loại: bộ binh - sinh học
HP: 125
Minerals: 100
Vespene: 25
Supply: 2
Tốc dộ di chuyển: bình thường
Xây tại: Barracks
Công trình điều kiện: Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Infantry Armor, Infantry Weapons, Stim Packs
Thời gian xây: 30 giây
Vũ khí: Punisher Grenades
Sát thương: 14
Bonus: +6 đối với unit giáp dày
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: D
Các kỹ năng khác:
- Punisher Grenades (tự động): khi Marauder tấn công một unit, lựu đạn của nó sẽ gây choáng và làm chậm đối tượng trong một khoảng thời gian ngắn.
- Stim Pack: hi sinh một lượng HP để tăng đáng kể tốc độ di chuyển và tấn công.
Medivac Dropship
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 150
Energy: 200
Minerals: 100
Vespene: 100
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Starport
Nâng cấp kèm theo: Hyduseus Reactor(+50 energy), Ship Plating
Thời gian xây: 42 giây
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: D
Các kỹ năng khác:
- Heal (5 energy): hồi 5 HP mỗi lần cho unit sinh học.
- Transport: cho phép chở theo 8 unit bên trong.
Ghost
Chủng loại : bộ binh - sinh học - psionic
HP: 100
Energy: 200
Minerals: 150
Vespene: 150
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Barracks
Công trình điều kiện: Ghost Academy, Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Cloak, Infantry Armor, Infantry Weapons, Moebius Reactor
Thời gian xây: 33 giây
Vũ khí: 25mm C-10 Canister Assault Rifle
Sát thương: 10
Bonus: +10 đối với unit giáp mỏng
Tầm bắn: 7
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: G
Các kỹ năng khác:
- Cloak (25 energy): tàng hình ho đến khi hết energy, rút 1 energy/giây khi dùng.
- EMP: bắn vào một unit Prostoss để rút shield và energy.
- Nuclear Strike: thả Nuclear Missile (gây 200 damage, +300 với building). Ghost phải chỉ điểm mục tiêu bằng một vòng tròn đỏ cho tới khi Nuke tới (trong 10s).
- Snipe (75 energy): "bắn tỉa" từ xa một unit sinh học, gây sát thương 60 (+80 đối với unit psionic).
Hellion
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: 90
Minerals: 100
Vespene: 0
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: nhanh
Xây tại: Factory
Thời gian xây: 30 giây
Nâng cấp kèm theo: Infernal Pre-Igniter(+10 damage với unit giáp mỏng), Vehicle Plating, Vehicle Weapons
Vũ khí: Battle Cannon
Sát thương: 12
Bonus: +6 đối với unit giáp mỏng
Tầm bắn: 4
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 0 (dày)
Hotkey: E
Viking - Assault Mode
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: 125
Minerals: 125
Vespene: 100
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Starport
Nâng cấp kèm theo: Ship Plating, Ship Weapons
Thời gian xây: 42 giây
Vũ khí: Twin Gatling Cannon
Sát thương: 10
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: V
Viking - Fighter Mode
Chủng loại: không quân - máy móc
Tốc độ di chuyển: bình thường
Vũ khí: Lanzer Missiles
Sát thương: 10x2
Bonus: +8 đối với unit khổng lồ
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: không quân
Siege Tank - Tank Mode
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: 150
Minerals: 200
Vespene: 150
Supply: 3
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Factory
Công trình điều kiện: Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Siege Tech, Vehicle Plating, Vehicle Weapons
Thời gian xây: 50 giây
Tấn công: Twin 90mm Cannons
Sát thương: 15
Bonus: +10 đối với unit giáp dày
Tầm bắn: 7
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: T
Siege Tank - Siege Mode
Vũ khí: 120mm Plasma Cannon
Sát thương: 50
Bonus: +50 đối với unit giáp dày
Tầm bắn: 13
Tốc độ tấn công: chậm
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (hạng nặng)
Nighthawk (Raven)
Night hawk mới.
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 140
Energy: 200
Minerals: 100
Vespene: 200
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Starport
Công trình điều kiện: Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Ship Plating, Corvid Reactor, Seeker Missile
Thời gian xây: 60 giây
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: H
Các kỹ năng khác:
- Deploy Auto Turret: đặt một Auto Turret lên mặt đất tốn 50 energy.
- Deploy Point Defense Drone: tạo ra một Point Denfense Drone tự động phòng thủ và tấn công đối phương.
- Detection (tự động): phát hiện các unit tàng hình hoặc độn thổ.
-Seeker Missile: tên lửa bám đuổi mục tiêu trong
10s, nếu trúng mục tiêu nó phát nổ gây sát thương một mảng nhiều quân
150 damage tốn 75 energy.
Auto Turret
Chủng loại: máy móc
HP: 200
Xây bởi: Nighthawk
Vũ khí: Twin Autocannons
Sát thương: 6
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh
Nâng cấp:
- Hi-Sec Auto Tracking: +1 range Missile Turrets, Auto-Turrets, Defensive Drones và Planetary Fortress.
- Durable Materials: tăng khoảng thời gian 'sống' của các Unit được Raven sản xuất ra.
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: T
Point Defense Drone
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: chưa biết
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây bởi: Nighthawk (raven)
Vũ khí:chưa biết
Sát thương: chưa biết
Tầm bắn: 6
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: T
Battlecruiser
Chủng loại: không quân - máy móc - khổng lồ
HP: 600
Energy: 200
Minerals: 400
Vespene: 300
Supply: 6
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Starport
Công trình điều kiện: Fusion Core, Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Colossal Reactor (+50 energy), Ship Plating, Ship Weapons
Thời gian xây: 110 giây
Vũ khí: Laser Batteries
Sát thương: 8x8
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: chậm
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 3 (dày)
Hotkey: B
Các khả năng khác:
- Defensive Matrix (100 energy): tạo ra một lá chắn năng lượng bgao
quanh Battlecruiser. Nó "đỡ" được 200 damage cho tới khi biến mất(trong 20s). Cần lựa chọn nâng cấp "Defensive Matrix Specialization".
- Missile Pods (150 energy): bắn một chùm tên lửa cực mạnh có phạm vi
sát thương rộng vào không quân. Cần lựa chọn nâng cấp "Missile Pods
Specialization".
- Yamato Cannon (150 energy): tích tụ năng lượng và bắn một phát cực
mạnh (gây 250 damage) lên một đối tượng. Cần lựa chọn nâng cấp "Yamato
Cannon Specialization".
Banshee
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 140
Energy: 200
Minerals: 150
Vespene: 100
Supply: 3
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Starport
Công trình điều kiện: Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Apollo Reactor (+50 energy), Cloak, Ship Plating, Ship Weapons
Thời gian xây: 60 giây
Vũ khí: Screecher Missiles
Sát thương: 12x2
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: E
Các kỹ năng khác:
- Cloak (25 energy): tàng hình ho đến khi hết energy, rút 1 energy/giây khi dùng.
Thor
Chủng loại: bộ binh - máy móc - khổng lồ
HP: 400
Minerals: 300
Vespene: 200
Supply: 6
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Factory
Công trình điều kiện: Armory, Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Vehicle Plating, Vehicle Weapons
Thời gian xây: 60 giây
Vũ khí: Arm Cannons (tấn công bộ binh) / Javelin Missile Launchers (tấn công không quân)
Sát thương:30x2 / 5x8
Bonus: +4 đối với unit giáp dày
Tầm bắn: 6 / 10
Tốc độ tấn công: bình thường
Giáp: 1 (hạng nặng)
Hotkey: T
Các kỹ năng khác:
- 250mm Strike Cannons (súng bắn bom 250 mm): mục tiêu tấn công là các
công trình hay unit, gây ra thiệt hại rất lớn và các unit co thể bị
choáng trong một vài giây (damage: 500).
Chủng loại: bộ binh - sinh học - máy móc
HP: 60
Minerals: 50
Supply: 1
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Command Center
Thời gian xây: 17 giây
Vũ khí: Fusion Cutter
Sát thương: 5
Tầm đánh: cận chiến
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: S
Các kỹ năng khác:
- Build Structure: xây các công trình cơ bản.
- Build Advanced Structure: xây các công trình cao cấp.
- Gather: khai thác Minerals và Vespene Gas.
- Repair: dùng tài nguyên để sửa một unit máy móc hoặc công trình.
Mule
Chủng loại: bộ binh - sinh học
HP: chưa biết
Energy: chưa biết
Minerals: chưa biết
Vespene: chưa biết
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Orbital Command
Thời gian xây: chưa biết
Vũ khí: Fusion Cutter
Sát thương: 5
Tầm đánh: cận chiến
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: M
Các kỹ năng khác:
- Gather: khai thác Minerals và Vespene Gas.
Marine
Chủng loại: bộ binh - sinh học
HP: 45
Minerals: 50
Supply: 1
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Barracks
Nâng cấp kèm theo: Combat Shield(+15 máu), Infantry Armor, Infantry Weapons, Stim Packs
Thời gian xây: 20 giây
Vũ khí: 8mm C-14 Impaler Gauss Rifle
Sát thương: 6
Tầm bắn: 5
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: M
Các kỹ năng khác:
- Stim Pack: hi sinh một lượng HP để tăng đáng kể tốc độ di chuyển và tấn công trong 3s.
Reaper
Chủng loại : bộ binh - sinh học
HP: 60
Minerals: 75
Vespene: 50
Supply: 1
Tốc độ di chuyển: nhanh
Xây tại: Barracks
Công trình điều kiện: Tech Lab,Merc Compound
Nâng cấp kèm theo: D-8 Charges, Infantry Armor, Infantry Weapons
Thời gian xây: 30 giây
Vũ khí: P-45 Scythe Gauss Pistols
Sát thương: 4x2
Bonus: +4 đối với unit giáp mỏng
Tầm bắn: 4
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: R
Các kỹ năng khác :
- D-8 Charges: ném một quả mìn hẹn giờ, sẽ nổ sau một khoảng thời gian và gây sát thương 30 (+30 đối với unit giáp dày)
Marauder
Chủng loại: bộ binh - sinh học
HP: 125
Minerals: 100
Vespene: 25
Supply: 2
Tốc dộ di chuyển: bình thường
Xây tại: Barracks
Công trình điều kiện: Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Infantry Armor, Infantry Weapons, Stim Packs
Thời gian xây: 30 giây
Vũ khí: Punisher Grenades
Sát thương: 14
Bonus: +6 đối với unit giáp dày
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: D
Các kỹ năng khác:
- Punisher Grenades (tự động): khi Marauder tấn công một unit, lựu đạn của nó sẽ gây choáng và làm chậm đối tượng trong một khoảng thời gian ngắn.
- Stim Pack: hi sinh một lượng HP để tăng đáng kể tốc độ di chuyển và tấn công.
Medivac Dropship
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 150
Energy: 200
Minerals: 100
Vespene: 100
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Starport
Nâng cấp kèm theo: Hyduseus Reactor(+50 energy), Ship Plating
Thời gian xây: 42 giây
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: D
Các kỹ năng khác:
- Heal (5 energy): hồi 5 HP mỗi lần cho unit sinh học.
- Transport: cho phép chở theo 8 unit bên trong.
Ghost
Chủng loại : bộ binh - sinh học - psionic
HP: 100
Energy: 200
Minerals: 150
Vespene: 150
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Barracks
Công trình điều kiện: Ghost Academy, Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Cloak, Infantry Armor, Infantry Weapons, Moebius Reactor
Thời gian xây: 33 giây
Vũ khí: 25mm C-10 Canister Assault Rifle
Sát thương: 10
Bonus: +10 đối với unit giáp mỏng
Tầm bắn: 7
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: G
Các kỹ năng khác:
- Cloak (25 energy): tàng hình ho đến khi hết energy, rút 1 energy/giây khi dùng.
- EMP: bắn vào một unit Prostoss để rút shield và energy.
- Nuclear Strike: thả Nuclear Missile (gây 200 damage, +300 với building). Ghost phải chỉ điểm mục tiêu bằng một vòng tròn đỏ cho tới khi Nuke tới (trong 10s).
- Snipe (75 energy): "bắn tỉa" từ xa một unit sinh học, gây sát thương 60 (+80 đối với unit psionic).
Hellion
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: 90
Minerals: 100
Vespene: 0
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: nhanh
Xây tại: Factory
Thời gian xây: 30 giây
Nâng cấp kèm theo: Infernal Pre-Igniter(+10 damage với unit giáp mỏng), Vehicle Plating, Vehicle Weapons
Vũ khí: Battle Cannon
Sát thương: 12
Bonus: +6 đối với unit giáp mỏng
Tầm bắn: 4
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 0 (dày)
Hotkey: E
Viking - Assault Mode
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: 125
Minerals: 125
Vespene: 100
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Starport
Nâng cấp kèm theo: Ship Plating, Ship Weapons
Thời gian xây: 42 giây
Vũ khí: Twin Gatling Cannon
Sát thương: 10
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: V
Viking - Fighter Mode
Chủng loại: không quân - máy móc
Tốc độ di chuyển: bình thường
Vũ khí: Lanzer Missiles
Sát thương: 10x2
Bonus: +8 đối với unit khổng lồ
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: không quân
Siege Tank - Tank Mode
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: 150
Minerals: 200
Vespene: 150
Supply: 3
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Factory
Công trình điều kiện: Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Siege Tech, Vehicle Plating, Vehicle Weapons
Thời gian xây: 50 giây
Tấn công: Twin 90mm Cannons
Sát thương: 15
Bonus: +10 đối với unit giáp dày
Tầm bắn: 7
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: T
Siege Tank - Siege Mode
Vũ khí: 120mm Plasma Cannon
Sát thương: 50
Bonus: +50 đối với unit giáp dày
Tầm bắn: 13
Tốc độ tấn công: chậm
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (hạng nặng)
Nighthawk (Raven)
Night hawk mới.
- Spoiler:
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 140
Energy: 200
Minerals: 100
Vespene: 200
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Starport
Công trình điều kiện: Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Ship Plating, Corvid Reactor, Seeker Missile
Thời gian xây: 60 giây
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: H
Các kỹ năng khác:
- Deploy Auto Turret: đặt một Auto Turret lên mặt đất tốn 50 energy.
- Deploy Point Defense Drone: tạo ra một Point Denfense Drone tự động phòng thủ và tấn công đối phương.
- Detection (tự động): phát hiện các unit tàng hình hoặc độn thổ.
-Seeker Missile: tên lửa bám đuổi mục tiêu trong
10s, nếu trúng mục tiêu nó phát nổ gây sát thương một mảng nhiều quân
150 damage tốn 75 energy.
Auto Turret
Chủng loại: máy móc
HP: 200
Xây bởi: Nighthawk
Vũ khí: Twin Autocannons
Sát thương: 6
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh
Nâng cấp:
- Hi-Sec Auto Tracking: +1 range Missile Turrets, Auto-Turrets, Defensive Drones và Planetary Fortress.
- Durable Materials: tăng khoảng thời gian 'sống' của các Unit được Raven sản xuất ra.
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: T
Point Defense Drone
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: chưa biết
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây bởi: Nighthawk (raven)
Vũ khí:chưa biết
Sát thương: chưa biết
Tầm bắn: 6
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: T
Battlecruiser
Chủng loại: không quân - máy móc - khổng lồ
HP: 600
Energy: 200
Minerals: 400
Vespene: 300
Supply: 6
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Starport
Công trình điều kiện: Fusion Core, Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Colossal Reactor (+50 energy), Ship Plating, Ship Weapons
Thời gian xây: 110 giây
Vũ khí: Laser Batteries
Sát thương: 8x8
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: chậm
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 3 (dày)
Hotkey: B
Các khả năng khác:
- Defensive Matrix (100 energy): tạo ra một lá chắn năng lượng bgao
quanh Battlecruiser. Nó "đỡ" được 200 damage cho tới khi biến mất(trong 20s). Cần lựa chọn nâng cấp "Defensive Matrix Specialization".
- Missile Pods (150 energy): bắn một chùm tên lửa cực mạnh có phạm vi
sát thương rộng vào không quân. Cần lựa chọn nâng cấp "Missile Pods
Specialization".
- Yamato Cannon (150 energy): tích tụ năng lượng và bắn một phát cực
mạnh (gây 250 damage) lên một đối tượng. Cần lựa chọn nâng cấp "Yamato
Cannon Specialization".
Banshee
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 140
Energy: 200
Minerals: 150
Vespene: 100
Supply: 3
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Starport
Công trình điều kiện: Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Apollo Reactor (+50 energy), Cloak, Ship Plating, Ship Weapons
Thời gian xây: 60 giây
Vũ khí: Screecher Missiles
Sát thương: 12x2
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: E
Các kỹ năng khác:
- Cloak (25 energy): tàng hình ho đến khi hết energy, rút 1 energy/giây khi dùng.
Thor
Chủng loại: bộ binh - máy móc - khổng lồ
HP: 400
Minerals: 300
Vespene: 200
Supply: 6
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Factory
Công trình điều kiện: Armory, Tech Lab
Nâng cấp kèm theo: Vehicle Plating, Vehicle Weapons
Thời gian xây: 60 giây
Vũ khí: Arm Cannons (tấn công bộ binh) / Javelin Missile Launchers (tấn công không quân)
Sát thương:30x2 / 5x8
Bonus: +4 đối với unit giáp dày
Tầm bắn: 6 / 10
Tốc độ tấn công: bình thường
Giáp: 1 (hạng nặng)
Hotkey: T
Các kỹ năng khác:
- 250mm Strike Cannons (súng bắn bom 250 mm): mục tiêu tấn công là các
công trình hay unit, gây ra thiệt hại rất lớn và các unit co thể bị
choáng trong một vài giây (damage: 500).
Svn