Probe
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: 20
Shields: 20
Minerals: 50
Vespene: 0
Supply: 1
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Nexus
Nâng cấp kèm theo: Ground Armor, Plasma Shields
Thời gian xây: 17 giây
Vũ khí: Particle Beam
Sát thương: 5
Tầm đánh: cận chiến
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: E
Các kỹ năng khác:
- Gather: khai thác Mineral và Vespene Gas.
- Warp-In Structure: xây các công trình cơ bản.
- Warp-In Advanced Structure: xây các công trình cao cấp.
Zealot
Chủng loại: bộ binh - sinh học
HP: 100
Shields: 50
Minerals: 100
Vespene: 0
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Gateway
Nâng cấp kèm theo: Charge, Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 33 giây
Vũ khí: Psi Blades
Sát thương: 8x2
Tầm đánh: cận chiến
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (mỏng)
Hotkey: Z
Các kỹ năng khác:
- Charge (tự động): cho phép Zealot nén sức và nhanh chóng áp sát mục tiêu ở gần (coldown: 10s).
Stalker
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: 100
Shields: 40
Minerals: 125
Vespene: 50
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Cybernetics Core
Xây tại: Gateway
Nâng cấp kèm theo: Blink, Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 42 giây
Vũ khí: Particle Disrupter
Sát thương: 10
Bonus: +4 đối với unit giáp dày
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: S
Các kỹ năng khác:
- Blink: di chuyển tức thời trong khoảng cách gần (coldown:7s).
Immortal
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: 200
Shields: 100
Minerals: 250
Vespene: 100
Supply: 4
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Twilight Council
Xây tại: Gateway
Nâng cấp kèm theo: Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 55 giây
Vũ khí: Twin Phase Distuptor
Sát thương: 20
Bonus: +10 đối với unit giáp dày
Tầm bắn: 5
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 0 (dày)
Hotkey: I
Các kỹ năng khác:
- Hardened Shields (tự động): giảm lượng sát thương nhận phải xuống còn 10 (nếu đòn tấn công có sát thương lớn hơn 10).
Disruptor
Chủng loại: bộ binh - máy móc - psionic
HP: 40
Shields: 40
Energy: 200
Minerals: 50
Vespene: 100
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Cybernetics Core
Xây tại: Gateway
Nâng cấp kèm theo: Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 42 giây
Vũ khí: Force Beams
Sát thương: 5
Bonus: +3 đối với unit sinh học
Tầm bắn: 5
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 1 (mỏng)
Hotkey: N
Các kỹ năng khác:
- Force Field (30 energy): tạo nên một vùng năng lượng, chặn đường đi của mọi unit.
- Hallucination (50 energy): tạo một ảnh ảo của unit. Ảnh ảo nhận sát thương gấp đôi unit thường và không thể tấn công (trong 15s).
Dark Templar
Chủng loại: bộ binh - sinh học - psionic
HP: 40
Shields: 80
Minerals: 125
Vespene: 100
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Dark Shrine
Xây tại: Gateway
Nâng cấp kèm theo: Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 42 giây
Vũ khí: Warp Blades
Sát thương: 45
Tầm đánh: cận chiến
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (mỏng)
Hotkey: D
Các kỹ năng khác:
- Permanent Cloak (tự động): tàng hình mãi mãi.
- Archon Warp: nhập 2 Templar (High hoặc Dark) thành một Archon (trong 17s).
High Templar
Chủng loại: bộ binh - sinh học - psionic
HP: 40
Shields: 40
Energy: 200
Minerals: 50
Vespene: 150
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Templar Archives
Xây tại: Gateway
Nâng cấp kèm theo: Ground Armor, Khaydarin Amulet (+50 energy), Plasma Shields, Psi Storm
Thời gian xây: 42 giây
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: T
Các kỹ năng khác:
- Psionic Storm (energy 75): giật "sét" psionic lên một vùng, gây 80 damage cho mỗi lần giật.
- Phase Shift: khiến một unit biến mất tạm thời.
- Archon Warp: nhập 2 Templar (High hoặc Dark) thành một Archon.
Archon
Chủng loại: bộ binh - khổng lồ - psionic
HP: 10
Shields: 350
Supply: 4
Tốc độ di chuyển: bình thường
Điều kiện: Templar Archives
Tạo nên từ: High Templar hoặc Dark Templar
Nâng cấp kèm theo: Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 17 giây
Vũ khí: Psionic Shockwave
Sát thương: 25
Bonus: +10 đối với unit sinh học
Tầm bắn: 2
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: R
Observer
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 40
Shields: 20
Minerals: 25
Vespene: 75
Supply: 1
Tốc độ di chuyển: nhanh
Công trình điều kiện: Observatory
Xây tại: Robotics Facility
Các khả năng khác: Air Armor, Gravitic Booster, Plasma Shields
Thời gian xây: 33 giây
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: O
Các kỹ năng khác:
- Detection (tự động): phát hiện các unit tàng hình hoặc độn thổ.
- Permanent Cloak (tự động): tàng hình mãi mãi.
Colossus
Chủng loại: bộ binh - máy móc - khổng lồ
HP: 200
Shields: 150
Minerals: 300
Vespene: 200
Supply: 6
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Null Circuit
Xây tại: Robotics Facility
Nâng cấp kèm theo: Extended Thermal Lances (nâng cấp tầm bắn), Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 75 giây
Vũ khí: Twin Thermal Lances
Sát thương: 45
Bonus: +8 đối với Shields
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: C
Warp Prism
Chủng loại: không quân - máy móc - psionic
HP: 100
Shields: 40
Minerals: 200
Vespene: 0
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: nhanh
Xây tại: Robotics Facility
Nâng cấp kèm theo: Air Armor, Gravitic Drive (tăng tốc độ di chuyển), Plasma Shields
Thời gian xây: 50 giây
Giáp: 0 (dày)
Hotkey: A
Các kỹ năng khác:
- Phase Mode: triển khai Warp Prism về trạng thái "Phasing Mode", cung
cấp năng lượng trong bán kính giống với Pylon. Warp Prism không thể di
chuyển trong trạng thái này.
- Transport: cho phép chở theo 8 unit bên trong.
Phoenix
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 120
Shields: 60
Energy: 200
Minerals: 125
Vespene: 75
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: nhanh
Xây tại: Stargate
Nâng cấp kèm theo: Air Armor, Air Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 45 giây
Vũ khí: Energy Beam
Sát thương: 10x2
Tầm bắn: 4
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: không quân
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: P
Các kỹ năng khác:
- Graviton Beam: nâng unit lên trời, vô hiệu hóa khả năng di chuyển và
tấn công của chúng, lúc này chúng được coi là không quân Phoenix ko thể
di chuyển trong trạng thái này.
Void Ray
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 150
Shields: 100
Minerals: 200
Vespene: 150
Supply: 3
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Stargate
Nâng cấp kèm theo: Air Armor, Air Weapons, Plasma Shields, Flux Vanes (tăng thời gian nạp chùm tia năng lượng)
Thời gian xây: 60 giây
Vũ khí: Prismatic Beam
Sát thương: 6
Tầm bắn: 5
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: V
Carrier
Chủng loại: không quân - máy móc - khổng lồ
HP: 250
Shields: 150
Minerals: 350
Vespene: 250
Supply: 6
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Fleet Beacon
Xây tại: Stargate
Nâng cấp kèm theo: Air Armor, Plasma Shields
Thời gian xây: 120 giây
Vũ khí: Interceptor
Sát thương: 5x2
Bonus: tính theo mỗi Interceptor
Tầm đánh: 12
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 4 (dày)
Hotkey: C
Các kỹ năng khác:
- Build Interceptor: xây những chiếc máy báy không người lái nhỏ và
dùng chúng để tấn công mục tiêu. Carrier không thể tấn công nếu thiếu
Interceptor.
Interceptor
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 50
Shields: 50
Minerals: 25
Tốc độ di chuyển: nhanh
Xây từ: Carrier
Nâng cấp kèm theo: Air Armor, Air Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 15 giây
Vũ khí: Pulse Blaster
Sát thương: 5x2
Tầm bắn: 8
Tốc độ tấn công: chậm
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: I
Mothership
Chủng loại: không quân - máy móc - khổng lồ - psionic
HP: 400
Shields: 400
Energy: 200
Minerals: 400
Vespene: 400
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Fleet Beacon, Twilight Council
Xây tại: Nexus
Nâng cấp kèm theo: Air Armor, Air Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 120 giây
Vũ khí: Rift Burst
Sát thương: 8x8
Tầm đánh: 7
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 2 (dày)
Hotkey: M
Các kỹ năng khác:
- Cloaking Field (tự động): tàng hình cho mọi unit và building phe ta trong bán kính nhất định (10 range).
- Wormhole Transit: Mothership có thể dịch chuyển tức thời đến các Building của Protoss.
- Vortex (energy:150, kéo dài:30s, cooldown:30s) :
tạo ra một lỗ đen, kéo mọi unit vào trong nó. Những unit này sẽ bị vô
hiệu hóa và không bị tấn công. Vortex không gây sát thương lên unit nó
kéo vào.
- Temporal Rift: Mothership bóp méo
trường không gian, những unit(bộ binh) ở trong đó có tốc độ di chuyển,
tốc độ tấn công, thời gian sử dụng kĩ năng đặc biệt giảm đi một nửa
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: 20
Shields: 20
Minerals: 50
Vespene: 0
Supply: 1
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Nexus
Nâng cấp kèm theo: Ground Armor, Plasma Shields
Thời gian xây: 17 giây
Vũ khí: Particle Beam
Sát thương: 5
Tầm đánh: cận chiến
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: E
Các kỹ năng khác:
- Gather: khai thác Mineral và Vespene Gas.
- Warp-In Structure: xây các công trình cơ bản.
- Warp-In Advanced Structure: xây các công trình cao cấp.
Zealot
Chủng loại: bộ binh - sinh học
HP: 100
Shields: 50
Minerals: 100
Vespene: 0
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Gateway
Nâng cấp kèm theo: Charge, Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 33 giây
Vũ khí: Psi Blades
Sát thương: 8x2
Tầm đánh: cận chiến
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (mỏng)
Hotkey: Z
Các kỹ năng khác:
- Charge (tự động): cho phép Zealot nén sức và nhanh chóng áp sát mục tiêu ở gần (coldown: 10s).
Stalker
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: 100
Shields: 40
Minerals: 125
Vespene: 50
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Cybernetics Core
Xây tại: Gateway
Nâng cấp kèm theo: Blink, Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 42 giây
Vũ khí: Particle Disrupter
Sát thương: 10
Bonus: +4 đối với unit giáp dày
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: S
Các kỹ năng khác:
- Blink: di chuyển tức thời trong khoảng cách gần (coldown:7s).
Immortal
Chủng loại: bộ binh - máy móc
HP: 200
Shields: 100
Minerals: 250
Vespene: 100
Supply: 4
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Twilight Council
Xây tại: Gateway
Nâng cấp kèm theo: Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 55 giây
Vũ khí: Twin Phase Distuptor
Sát thương: 20
Bonus: +10 đối với unit giáp dày
Tầm bắn: 5
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 0 (dày)
Hotkey: I
Các kỹ năng khác:
- Hardened Shields (tự động): giảm lượng sát thương nhận phải xuống còn 10 (nếu đòn tấn công có sát thương lớn hơn 10).
Disruptor
Chủng loại: bộ binh - máy móc - psionic
HP: 40
Shields: 40
Energy: 200
Minerals: 50
Vespene: 100
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Cybernetics Core
Xây tại: Gateway
Nâng cấp kèm theo: Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 42 giây
Vũ khí: Force Beams
Sát thương: 5
Bonus: +3 đối với unit sinh học
Tầm bắn: 5
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 1 (mỏng)
Hotkey: N
Các kỹ năng khác:
- Force Field (30 energy): tạo nên một vùng năng lượng, chặn đường đi của mọi unit.
- Hallucination (50 energy): tạo một ảnh ảo của unit. Ảnh ảo nhận sát thương gấp đôi unit thường và không thể tấn công (trong 15s).
Dark Templar
Chủng loại: bộ binh - sinh học - psionic
HP: 40
Shields: 80
Minerals: 125
Vespene: 100
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Dark Shrine
Xây tại: Gateway
Nâng cấp kèm theo: Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 42 giây
Vũ khí: Warp Blades
Sát thương: 45
Tầm đánh: cận chiến
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (mỏng)
Hotkey: D
Các kỹ năng khác:
- Permanent Cloak (tự động): tàng hình mãi mãi.
- Archon Warp: nhập 2 Templar (High hoặc Dark) thành một Archon (trong 17s).
High Templar
Chủng loại: bộ binh - sinh học - psionic
HP: 40
Shields: 40
Energy: 200
Minerals: 50
Vespene: 150
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Templar Archives
Xây tại: Gateway
Nâng cấp kèm theo: Ground Armor, Khaydarin Amulet (+50 energy), Plasma Shields, Psi Storm
Thời gian xây: 42 giây
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: T
Các kỹ năng khác:
- Psionic Storm (energy 75): giật "sét" psionic lên một vùng, gây 80 damage cho mỗi lần giật.
- Phase Shift: khiến một unit biến mất tạm thời.
- Archon Warp: nhập 2 Templar (High hoặc Dark) thành một Archon.
Archon
Chủng loại: bộ binh - khổng lồ - psionic
HP: 10
Shields: 350
Supply: 4
Tốc độ di chuyển: bình thường
Điều kiện: Templar Archives
Tạo nên từ: High Templar hoặc Dark Templar
Nâng cấp kèm theo: Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 17 giây
Vũ khí: Psionic Shockwave
Sát thương: 25
Bonus: +10 đối với unit sinh học
Tầm bắn: 2
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: R
Observer
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 40
Shields: 20
Minerals: 25
Vespene: 75
Supply: 1
Tốc độ di chuyển: nhanh
Công trình điều kiện: Observatory
Xây tại: Robotics Facility
Các khả năng khác: Air Armor, Gravitic Booster, Plasma Shields
Thời gian xây: 33 giây
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: O
Các kỹ năng khác:
- Detection (tự động): phát hiện các unit tàng hình hoặc độn thổ.
- Permanent Cloak (tự động): tàng hình mãi mãi.
Colossus
Chủng loại: bộ binh - máy móc - khổng lồ
HP: 200
Shields: 150
Minerals: 300
Vespene: 200
Supply: 6
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Null Circuit
Xây tại: Robotics Facility
Nâng cấp kèm theo: Extended Thermal Lances (nâng cấp tầm bắn), Ground Armor, Ground Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 75 giây
Vũ khí: Twin Thermal Lances
Sát thương: 45
Bonus: +8 đối với Shields
Tầm bắn: 6
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: C
Warp Prism
Chủng loại: không quân - máy móc - psionic
HP: 100
Shields: 40
Minerals: 200
Vespene: 0
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: nhanh
Xây tại: Robotics Facility
Nâng cấp kèm theo: Air Armor, Gravitic Drive (tăng tốc độ di chuyển), Plasma Shields
Thời gian xây: 50 giây
Giáp: 0 (dày)
Hotkey: A
Các kỹ năng khác:
- Phase Mode: triển khai Warp Prism về trạng thái "Phasing Mode", cung
cấp năng lượng trong bán kính giống với Pylon. Warp Prism không thể di
chuyển trong trạng thái này.
- Transport: cho phép chở theo 8 unit bên trong.
Phoenix
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 120
Shields: 60
Energy: 200
Minerals: 125
Vespene: 75
Supply: 2
Tốc độ di chuyển: nhanh
Xây tại: Stargate
Nâng cấp kèm theo: Air Armor, Air Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 45 giây
Vũ khí: Energy Beam
Sát thương: 10x2
Tầm bắn: 4
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: không quân
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: P
Các kỹ năng khác:
- Graviton Beam: nâng unit lên trời, vô hiệu hóa khả năng di chuyển và
tấn công của chúng, lúc này chúng được coi là không quân Phoenix ko thể
di chuyển trong trạng thái này.
Void Ray
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 150
Shields: 100
Minerals: 200
Vespene: 150
Supply: 3
Tốc độ di chuyển: bình thường
Xây tại: Stargate
Nâng cấp kèm theo: Air Armor, Air Weapons, Plasma Shields, Flux Vanes (tăng thời gian nạp chùm tia năng lượng)
Thời gian xây: 60 giây
Vũ khí: Prismatic Beam
Sát thương: 6
Tầm bắn: 5
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 1 (dày)
Hotkey: V
Carrier
Chủng loại: không quân - máy móc - khổng lồ
HP: 250
Shields: 150
Minerals: 350
Vespene: 250
Supply: 6
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Fleet Beacon
Xây tại: Stargate
Nâng cấp kèm theo: Air Armor, Plasma Shields
Thời gian xây: 120 giây
Vũ khí: Interceptor
Sát thương: 5x2
Bonus: tính theo mỗi Interceptor
Tầm đánh: 12
Tốc độ tấn công: nhanh
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 4 (dày)
Hotkey: C
Các kỹ năng khác:
- Build Interceptor: xây những chiếc máy báy không người lái nhỏ và
dùng chúng để tấn công mục tiêu. Carrier không thể tấn công nếu thiếu
Interceptor.
Interceptor
Chủng loại: không quân - máy móc
HP: 50
Shields: 50
Minerals: 25
Tốc độ di chuyển: nhanh
Xây từ: Carrier
Nâng cấp kèm theo: Air Armor, Air Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 15 giây
Vũ khí: Pulse Blaster
Sát thương: 5x2
Tầm bắn: 8
Tốc độ tấn công: chậm
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 0 (mỏng)
Hotkey: I
Mothership
Chủng loại: không quân - máy móc - khổng lồ - psionic
HP: 400
Shields: 400
Energy: 200
Minerals: 400
Vespene: 400
Tốc độ di chuyển: bình thường
Công trình điều kiện: Fleet Beacon, Twilight Council
Xây tại: Nexus
Nâng cấp kèm theo: Air Armor, Air Weapons, Plasma Shields
Thời gian xây: 120 giây
Vũ khí: Rift Burst
Sát thương: 8x8
Tầm đánh: 7
Tốc độ tấn công: bình thường
Đối tượng: bộ binh và không quân
Giáp: 2 (dày)
Hotkey: M
Các kỹ năng khác:
- Cloaking Field (tự động): tàng hình cho mọi unit và building phe ta trong bán kính nhất định (10 range).
- Wormhole Transit: Mothership có thể dịch chuyển tức thời đến các Building của Protoss.
- Vortex (energy:150, kéo dài:30s, cooldown:30s) :
tạo ra một lỗ đen, kéo mọi unit vào trong nó. Những unit này sẽ bị vô
hiệu hóa và không bị tấn công. Vortex không gây sát thương lên unit nó
kéo vào.
- Temporal Rift: Mothership bóp méo
trường không gian, những unit(bộ binh) ở trong đó có tốc độ di chuyển,
tốc độ tấn công, thời gian sử dụng kĩ năng đặc biệt giảm đi một nửa
- Spoiler: